Tiếng Nga A1
|
A1 LỚP THƯỜNG |
A1 CẤP TỐC |
THỜI LƯỢNG |
16 Tuần (4 tháng) - Cấp độ A1.1: 8 tuần - Cấp độ A1.2: 8 tuần - Học phí: 4.500.000đ/1 cấp độ |
8 Tuần (2 tháng) - Học phí: 9.800.000đ/toàn khóa |
3 buổi/tuần; 1.5h/buổi |
5 buổi/tuần; 3h/buổi |
|
GIÁO VIÊN |
Giáo viên Việt Nam và bản xứ kết hợp giảng dạy |
|
GIÁO TRÌNH |
- Sử dụng giáo trình Дорога в Россию (Đường đến nước Nga). - Giáo trình và tài liệu miễn phí trong quá trình học |
|
QUYỀN LỢI |
- Miễn phí giáo trình - Test cuối khoá theo format đề thi TEU |
|
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC |
- Nghe hiểu nội dung trong các tình huống giao tiếp đơn giản hàng ngày. - Biết cách dùng các con số, số lượng, đơn giá, thời gian. - Điền được các thông tin cá nhân, thông tin cơ bản. - Tự giới thiệu bản thân trong một cuộc trò chuyện và trả lời các câu hỏi cá nhân. |
Giáo trình sử dụng: giáo trình Дорога в Россию (Đường đến nước Nga)
Tài liệu học tập phù hợp với trình độ và yêu cầu của người học (sách dành cho trình độ bắt đầu, nâng cao; sách rèn luyện tất cả kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết hoặc chỉ luyện một vài kỹ năng nào đó).
STT |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
1 |
Làm quen với bảng chữ cái: phụ âm, phân tích âm tiết, trọng âm, ngữ điệu,... |
2 |
Khái niệm phụ âm cứng và mềm, nhịp điệu của từ phức, tập hợp từ, cấu trúc câu phủ định, câu thức mệnh lệnh,.. |
3 |
Cách chỉ vị trí (trên dưới, trái phải) |
4 |
Mô tả thành phố. |
5 |
Biết cách sử dụng câu sở hữu, cách hỏi tê, nghề nghiệp. |
6 |
Cách giới thiệu gia đình. |
7 |
Cách chia động từ loại , câu hỏi nghi vấn. |
8 |
Vô thanh hóa - ngữ thanh hóa |
9 |
Số đếm: 1 -20, 30, 40, 50 |
10 |
Ngữ điệu 2 với câu hỏi какой |
11 |
Tính từ kết hợp với danh từ về giống và số |
12 |
Đại từ chỉ định, câu phức với liên từ |
13 |
Cấu trúc самый + tính từ + danh từ |
14 |
Từ vựng: Thức ăn |
15 |
Số đếm từ 1 – 100, ngữ điệu 5 |
16 |
Cách sử dụng trạng từ, danh từ cách 6 chỉ nơi chốn, địa điểm |
17 |
Giới từ chỉ các ngày trong tuần |
18 |
Động từ thì quá khứ, động từ быть thì quá khứ, trạng từ chỉ thời gian |
19 |
Động từ смотреть, động từ chuyển động |
20 |
Cách chỉ 4 phương hướng, cách 6 : biểu thị phương tiện chuyển động |
21 |
Các ý nghĩa của thể động từ, cách sử dụng động từ hoàn thành và chưa hoàn thành thể ở thời quá khứ |
22 |
Động từ хоmеmь + унф, моць + унф, động từ chuyển động пойму- поехать |
23 |
Cách 3 với giới từ к: к кому? |
24 |
Câu hỏi коэба? сколько времени? |
25 |
Danh từ, đại từ nhân xưng cách 2 chỉ: chủ sở hữu, phủ định, địa điểm xuất phát |
26 |
Cách 2 với số ( từ 2-4), động từ chuyển động пойми - поехать ở thì quá khứ |
27 |
So sánh, cách diễn đạt thời gian |
28 |
Động từ ở thì tương lai |
29 |
Danh từ, đại từ cách 3 chỉ người tiếp nhận hành động |
30 |
Cách nói tuổi |
31 |
Cấu trúc кому нравимся чмо / чмо бепамь, кому набо, нуфсно чмо бепамь |
32 |
Cách sử dụng động từ diễn đạt hành động xảy ra một lần và hành động xảy ra kế tiếp nhau |
33 |
Câu phức với liên từ |
34 |
Danh từ cách 5 với giới từ |
35 |
Danh từ, đại từ cách 6 chỉ tính chất của đối tượng hành động lời nói với giới từ |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengnga.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
A1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp cấp tốc |
Thứ 2 - Thứ 6 | 08h30 - 11h30 |
16 - 08 - 2021
23 - 08 - 2021
30 - 08 - 2021
06 - 09 - 2021
13 - 09 - 2021
20 - 09 - 2021
27 - 09 - 2021
04 - 10 - 2021
11 - 10 - 2021
|
18h00 - 21h00 | ||||
A1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
23 - 08 - 2021
06 - 09 - 2021
20 - 09 - 2021
04 - 10 - 2021
18 - 10 - 2021
|
10h30 - 12h00 | ||||
18h00 - 19h30 | ||||
19h35 - 21h05 | ||||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 10h00 |
24 - 08 - 2021
07 - 09 - 2021
21 - 09 - 2021
05 - 10 - 2021
19 - 10 - 2021
|
||
10h30 - 12h00 | ||||
18h00 - 19h30 | ||||
19h35 - 21h05 | ||||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
28 - 08 - 2021
11 - 09 - 2021
25 - 09 - 2021
09 - 10 - 2021
23 - 10 - 2021
|
||
14h00 - 17h00 | ||||
A1.2 |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
13 - 09 - 2021
04 - 10 - 2021
|
|
19h35 - 21h05 | ||||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
11 - 09 - 2021
|
||
14h00 - 17h00 |
A1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp cấp tốc |
||
Thứ 2 - Thứ 6 | 08h30 - 11h30 |
16 - 08 - 2021
23 - 08 - 2021
30 - 08 - 2021
06 - 09 - 2021
13 - 09 - 2021
20 - 09 - 2021
27 - 09 - 2021
04 - 10 - 2021
11 - 10 - 2021
|
18h00 - 21h00 | ||
A1.1(Dành cho người mới bắt đầu) |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 08h30 - 10h00 |
23 - 08 - 2021
06 - 09 - 2021
20 - 09 - 2021
04 - 10 - 2021
18 - 10 - 2021
|
10h30 - 12h00 | ||
18h00 - 19h30 | ||
19h35 - 21h05 | ||
Thứ 3 - 5 - 7 | 08h30 - 10h00 |
24 - 08 - 2021
07 - 09 - 2021
21 - 09 - 2021
05 - 10 - 2021
19 - 10 - 2021
|
10h30 - 12h00 | ||
18h00 - 19h30 | ||
19h35 - 21h05 | ||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
28 - 08 - 2021
11 - 09 - 2021
25 - 09 - 2021
09 - 10 - 2021
23 - 10 - 2021
|
14h00 - 17h00 | ||
A1.2 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
13 - 09 - 2021
04 - 10 - 2021
|
19h35 - 21h05 | ||
Cuối tuần (T7,CN) | 08h30 - 11h30 |
11 - 09 - 2021
|
14h00 - 17h00 |
Ưu đãi khi đăng ký trước khai giảng 10 ngày:
- Khóa offline: Giảm 10% học phí
- Khóa online: Giảm 20% học phí
Giảm thêm 5% khi đăng ký nhóm từ 3 người
Vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 để đăng ký khóa học và tìm hiểu thêm về chương trình ưu đãi.
CÁC KHÓA HỌC KHÁC
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG