Bài 5 : Фрукты – trái cây

 

 Яблоко (яблоки)

 táo

 Груша (груши)

 lê

 Апельсин (апельсины)

 cam

 Виноград

 nho

 Грейпфрут (грейпфруты)

 bưởi

 Киви (киви)

 trái kiwi

 Мандарин (мандарины)

 quýt

 Манго (-)

 xoài

 Банан (бананы)

 chuối

 Ананас

 dứa

 Персик (персики)

 đào

 Абрикос (абрикосы)

 bơ

 Слива (Сливы)

 mận

 Клубника (-)

 dâu

 Малина (-)

 mâm xôi

 Лимон (лимоны)

 chanh

 Ежевика (-)

 việt quất

 Вишня, Черешня (-)

 sơ ri

 Дыня

 dưa

 Арбуз

 dưa hấu

 Смородина красная

 quả lý chua đỏ

 Смородина чёрная

 quả lý chua đen

 Крыжовник

 quả lý gai

 >>>>> Ôn tập: http://hoctiengnga.com/v11/bai-4.html

 

Tiếng Nga cho người mới bắt đầu
Tiếng Nga cho người mới bắt đầu

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Các động từ mô tả chuyển động
Bài 1: Các động từ mô tả chuyển động

Học tiếng Nga - Các động từ mô tả chuyển động

Bài 2: Thời gian
Bài 2: Thời gian

Học tiếng Nga - Thời gian

Bài 4 : семья - gia đình
Bài 4 : семья - gia đình

семья - gia đình

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat