Bài 2 : Động từ phản thân
Động từ phản thân dùng để chỉ những hành động liên quan tới bản thân người nói. Ví dụ như là “tôi tắm cho tôi” hoặc “tôi tự mặc đồ”. Lưu ý là chủ ngữ và bổ ngữ trong các câu này là cùng một người.
Cách chia động từ phản thân
Động từ phản thân cũng được chia giống như những động từ thường của tiếng Nga. Điều khác biệt duy nhất là bạn thêm đuôi “ся” hoặc “сь”.
Thêm “сь” nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm
Thêm “ся” nếu động từ không kết thúc ở một nguyên âm.
Ví dụ
Одевать – Mặc đồ
Одеваться – Tự mặc đồ
Đăng ký học tiếng đức
Я одеваюсь – Tôi tự mặc đồ.
Ты одеваешься – Bạn tự mặc đồ.
Она одевается – cô ấy tự mặc đồ.
Dưới đây là một số động từ phản thân thường dùng
Мыть (ся) – Tắm, rửa
Брить (ся) – cạo râu
Раздевать (ся) – cởi đồ, bỏ áo khoác ra
Готовить (ся) – chuẩn bị, sẵn sang
Những động từ biểu đạt mối tương quan lẫn nhau
Мы встретились в кафе – Chúng tôi đã gặp nhau tại quán cà phê.
Мы поцеловались – chúng tôi đã hôn nhau.
Những động từ phản thân có nghĩa là „thì, là, ở“
Tiếng Nga thường sử dụng động từ phản thân để diễn tả trạng thái của một cái gì đó. Những động từ này thường là nội động từ.
Dưới đây là một số ví dụ (những dạng „cách“ nào được sử dụng sẽ được ghi chú trong ngoặc)
Гордиться (+cách công cụ) – tự hào
Сердиться (на +đối cách)- tức giận
Интересоваться (+ cách công cụ) – quan tâm tới
Заниматься (+cách công cụ) – dính líu tới
Пользоваться (+cách công cụ) – sử dụng
Увлекаться (+cách công cụ) – thích thú
Ошибаться (в + cách công cụ) – mắc sai lầm
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
Thì tương lai
Nội động từ
Câu không ngôi
Đại từ “Себя “ trong tiếng Nga có nghĩa là “tự bản thân một vật nào đó” . Đại từ này được sử dụng trong những câu phức tạp khi động từ ở dạng phản...
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG