Bài 5: номера - số đếm
Số |
номера - nomera |
1 |
один - odin |
2 |
два - dva |
3 |
три - tri |
4 |
четыре - chetыre |
5 |
пять - piatio |
6 |
шесть - shestio |
7 |
семь - semio |
8 |
восемь - vosemio |
9 |
девять - deviatio |
10 |
десять - desiatio |
11 |
одиннадцать - odinnadcatio |
12 |
двенадцать - dvenadcatio |
13 |
тринадцать - trinadcatio |
14 |
четырнадцать - chetыrnadcatio |
15 |
пятнадцать - piatnadcatio |
16 |
шестнадцать - shestnadcatio |
17 |
семнадцать - semnadcatio |
18 |
восемнадцать - vosemnadcatio |
19 |
девятнадцать - deviatnadcatio |
20 |
двадцать - dvadcatio |
100 |
сотня - sotnia |
1000 |
тысяча - tыsiacha |
1 triệu |
миллион - million |
Học số đếm tiếng Nga
Bắt đầu từ số 21 trở đi, chúng ta hình thành số bằng cách lấy 20 + 1. Ví dụ 21 sẽ là двадцать один, 22 là двадцать два, v.v
Các số 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 hơi khác biệt vì thế các bạn nên học thuộc lòng
30 – тридцать
40 – сорок
50 – пятьдесят
60 – шестьдесят
70 – семьдесят
80 – восемьдесят
90 – девяносто
Các số 100 cũng khác
100 – сто
200 – двести
300 – триста
400 – четыреста
Các số từ 500 tới 900 được hình thành bằng cách thêm chữ «сот» vào số 5 và số 9.
>>>>> Bài tiếp theo: http://hoctiengnga.com/v6/bai-6.html
THƯ VIỆN LIÊN QUAN
АЛФАВИТ - bảng chữ cái
Здравствуйте - Xin chào
Các ngữ thông dụng
Как вас зовут? – Bạn tên là gì?
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060
Chính sách bảo mật thông tin | Hình thức thanh toán
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0310635296 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TPHCM cấp.
Giấy Phép hoạt động trung tâm ngoại ngữ số 3068/QĐ-GDĐT-TC do Sở Giáo Dục và Đào Tạo TPHCM cấp.
Lịch khai giảng
TÌM KIẾM LỊCH KHAI GIẢNG