Bài 2 : Các động từ mô tả chuyển động

 Dưới đây là một số động từ căn bản trong tiếng Nga mô tả chuyển động.

Ходить / Идти – đi (bằng chân)

Ездить / Ехать – đi (bằng phương tiên như xe, tàu)

Бегать / Бежать – chạy

Бродить / Брести – đi dạo

Гонять / Гнать – **

Лазить / Лезть – leo trèo

Летать / Лететь - bay

Плавать / Плыть - bơi

Ползать / Ползти - bò

Возить / Везти – vận chuyển (bằng phương tiện như tàu xe)

Носить / Нести – vận chuyển , mang vác

Водить / Вести – dẫn dắt, đồng hành

Таскать / Тащить – lôi , kéo

** Гонять / Гнать không có nghĩa là lái xe mà có nghĩa là bị buộc phải di chuyển. như là bị ấn vào góc tường.
 

>> Ôn tập: http://hoctiengnga.com/v44/bai-1.html

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1: Thì quá khứ
Bài 1: Thì quá khứ

Thì quá khứ

Bài 3 : Những động từ có nghĩa là “đi”
Bài 3 : Những động từ có nghĩa là “đi”

Những động từ có nghĩa là “đi”

Bài 4 : Những động từ chuyển động khác
Bài 4 : Những động từ chuyển động khác

Những động từ chuyển động khác

Bài 5 :Tiền tố của những động từ chuyển động
Bài 5 :Tiền tố của những động từ chuyển động

Tiền tố của những động từ chuyển động

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat