Бегать / Бежать – chạy
Он пробежал 4 мили. |
anh ta đã chạy 4 dặm. |
Он хорошо пробежал дистанцию. |
anh ta đã có một cuộc chạy đua tốt. |
Он забегался. |
anh ta tự đưa mình vào thế bế tắc.. |
Я бегу от него за милю, когда он начинает говорить о своем хобби. |
khi anh ta bắt đầu nói về sở thích của mình, tôi chạy xa ra cả dặm. |
Он бегал взад и вперед по улице. |
anh ta chạy lên xuống một con đường. |
Беги за ней! |
chạy theo cô ta! |
Я должен бежать. |
tôi phải chạy đây. |
Он побежал к маме. |
cô ta chạy tới chỗ mẹ. |
Я бежал со всех ног, чтобы успеть на автобус. |
tôi chạy hết tốc lực để bắt kịp chiếc xe buýt. |
Он взбежал по лестнице / сбежал с лестницы. |
anh ta chạy lên cầu thang/xuống cầu thang. |
Мы сбегали за врачом. |
chúng tôi chạy tới chỗ bác sĩ. |
Мы побежали к нему за помощью. |
chúng tôi chạy đến anh ta để nhờ giúp đỡ. |
Он прибежал нам на помощь. |
anh ta chạy lại để giúp chúng tôi. |
Дети разбежались по своим местам. |
những đứatrẻchạyvềchỗcủachúng. |
Дрожь пробежала у него по телу. |
một cơn ớn lạnh chạy dọc sống lưng. |
>> Ôn tập: http://hoctiengnga.com/v46/bai-3.html
Бродить / Брести – dạo bước
Он бродил по пляжу. |
anh ta đi dạo dọc theo bờ biển. |
Он любит бродить по террасе. |
anh ta thích đi lên xuống sân thượng. |
Вечерами он бродит по улицам. |
buổi tối anh ta đi dạo trên đường phố. |
Пойдем бродить по парку. |
hãy cùng đi dạo qua công viên nào. |
Дети любят лазить по деревьям. |
trẻ em thích trèo lên cây. |
Чтобы попасть на крышу надо влезть на лестницу. |
bạn cần phải leo lên thang để lên mái nhà. |
Они перелезли через забор и попали в прекрасный сад. |
họ trèo qua hàng rào và đi vào một khu vườn xinh đẹp. |
На занятиях по физической культуре они лазают по канату. |
họ trèo lên một sợi dây trong lớp PT. |
Они решили залезть на эту гору во что бы то ни стало. |
họ quyết định sẽ leo lên đỉnh núi này bằng mọi giá. |
Слезать со скалы было труднее, чем забираться на нее. |
leo xuống một vách đá thì khó hơn là leo lên. |
Грабитель влез в окно. |
tên trộm trèo vào nhà qua cửa sổ. |
Сколько человек влезают в твою машину? |
có bao nhiêu người leo vào xe của bạn? |
Летать / Лететь – bay
Он мечтал перелететь Атлантический океан. |
anh ta mơ về việc bay qua Đại Tây dương. |
Ласточки летают стремительно. |
chim én bay nhanh. |
Во время бури мы летели над Лондоном. |
chúng tôi đã bay ngang qua London trong cơn bão. |
Они полетели в Арктику. |
họ bay tới BắcCực. |
Вчера он улетел в Париж. |
anh ta bay tới Paris ngày hôm qua. |
Мы долетели из Лондона в Париж за час. |
chúng tôi bay từ London đến Paris trong 1 tiếng đồng hồ. |
Пилоты учатся летать по приборам. |
các phi công học cách bay mà không cần nhìn. |
Птичка улетела. |
con chim đã bay đi rồi. |
Как летит время! |
thời gian trôi quanh anh làm sao! |
Он налетал 5000 миль. |
anh ta đã bay được 5000 dặm. |
Я в апреле слетал в Москву. |
tôi bay tới Moscow vào tháng 4. |
Она проплыла 3 мили. |
cô ta đã bơi được 3 dặm. |
Он переплыл Ла-Манш. |
anh ta đã bơi qua eo biển. |
Ты умеешь плавать под водой? |
bạn có thể bơi dưới nước không? |
Мы сплавали вокруг острова. |
chúng tôi bơi một vòng quanh đảo. |
Рыба уплыла. |
mấy con cá bơi đi mất. |
Он переплыл реку. |
anh ta bơi qua sông. |
Он заплыл далеко в море. |
anh ta bơi xa ra biển. |
Корабль вошел в гавань. |
con tàu đi về bến. |
Корабль отплывает в три часа. |
con tàu khởi hành lúc 3 giờ. |
Он плавал вокруг света. |
anh ta đã đi thuyền vòng quanh thế giới. |
Ползать / Ползти – bò
В часы пик машины еле ползут. |
Trong giờ cao điểm các phương tiện giống như đang bò. |
Змеи и некоторые насекомые ползают. |
rắn và một số côn trùng thì bò. |
Мне пришлось поползать, собирая булавки. |
tôi phải bò quanh để nhặt mấy cái ghim. |
Ребенок ползал по полу. |
đứa bé đang bò trên sàn nhà. |
Поезд еле полз. |
con tàu trườn theo. |
Ко мне в ботинок заполз муравей. |
một con kiến bò vào đôi ủng của tôi. |
>> Học bài tiếp theo: http://hoctiengnga.com/v48/bai-5.html
Thì quá khứ
Các động từ mô tả chuyển động
Những động từ có nghĩa là “đi”
Tiền tố của những động từ chuyển động