|
Đuôi động từ |
Работать – làm việc |
Я – Tôi |
- ю |
Я работаю |
Ты – Bạn (thông thường) |
- ешь |
Ты работаешь |
Он – anh ấy, nó (giống đực) |
- ет |
Он работает |
Она – cô ấy, nó (giống cái) |
- ет |
Она работает |
Оно - nó (giống trung) |
- ет |
Оно работает |
Мы – chúng tôi |
- ем |
Мы работаем |
Вы – bạn (trang trọng hoặc bạn số nhiều) |
- ете |
Вы работаете |
Они – họ |
- ют |
Они работают |
>> Ôn tập: http://hoctiengnga.com/v32/bai-2.html
Một số vị dụ khác
понимать – hiểu (động từ nguyên mẫu)
Я понимаю – tôi hiểu
Ты понимаешь – bạn hiểu
Он, Она, Оно понимает – anh ấy, cô ấy, nó hiểu
Мы понимаем – chúng tôi hiểu.
Вы понимаете – các bạn hiểu.
Они понимают – họ hiểu.
Знать – biết (động từ nguyên mẫu)
Я знаю – Tôi biết.
Ты знаешь – Bạn biết.
Он, Она, Оно знает – anh ấy, cô ấy, nó biết.
Мы знаем – chúng tôi biết
Вы знаете – các bạn biết.
Они знают – họ biết.
Bạn có thể đổi một câu khẳng định thành một câu phủ định bằng cách dùng từ "не" (không)
Я не знаю - tôi không biết.
Я не понимаю – tôi không hiểu.
Он не понимает – anh ta không hiểu.
Câu hỏi :
Ты знаешь? – bạn có biết không?
Ты понимаешь? – bạn có hiểu không?
Đại từ nhân xưng
Các từ hỏi
Cách chia động từ (tt)
Danh từ