Bài 7: Cách 2 trong tiếng Nga

1. Bảng biến đổi danh từ, tính từ và đại từ cách 2 trong tiếng Nga

Bảng biến đổi danh từ cách 2 trong tiếng Nga:

 

GIỐNG

Dấu hiệu nhận biết

Số ít

Số nhiều

Ví dụ

GIỐNG ĐỰC

Tận cùng bằng phụ âm

+a

+ов

студент –студента-студентов

tận cùng bằng -Й

-ев

трамвай-трамвая-тамваев

Tận cùng là -Ь

-ей

учитель-учителя-учителей

GIỐNG CÁI

Tận cùng là -a

Bỏ -a

Улица-улицы-ули

Tận cùng là -я

-ей

Вещь-вещи-вещей

Tận cùng là -ия

-ии

-ий

Лекция-лекции-лекций

Tận cùng là -ь

-ей

Тетрадь-тетрадя-тетрадей

GIỐNG TRUNG

Tận cùng là- о

Bỏ -o

Слово-слова-слов

Tận cùng là -е

-ей

Платье-платья-платьев

Tận cùng là -ие

-ий

Здание-здания-зданий

 



 

6_eiIGhPVcuMmM-IwGyX5BL7axzebzUbX1s5eKd8

Học tiếng Nga


 

Bảng biến đổi tính từ cách 2 trong tiếng Nga:

 

GIỐNG

Số ít

Số nhiều

Giống đực và giống trung

-ого/его

ых

Giống cái

-ой/ей


 

Bảng biến đổi đại từ nhân xưng cách 2 trong tiếng Nga:

 

я

ты

Он/оно

она

мы

вы

они

меня

тебя

Его( y нeго)

Её

(y нeё)

нас

вас

Иx

(y нux)



 

*Lưu ý một số trường hợp biến đổi đặc biệt sau đây :

 

Danh từ--------Danh từ cách 2 số ít--------Danh từ cách 2 số nhiều

  • Отец----------отца----------отцов

  • Дочь----------дочери----------дочерей

  • Мать----------матети----------матерей

  • Сын----------сына----------сыновей

  • Сестра----------сёстры----------сестёр

  • Дерево----------дерева----------деревьев

  • деревня----------деревни----------деревень

  • неделя----------недели----------недель

  • земля----------земли----------земель

 

Danh từ giống trung tận cùng là -мя-

  • имя----------имени----------имён

  • Время-----------Времени----------времён…

 

Một số danh từ thường là giống cái, giống trung khi bỏ “a hoặc o “ thì thêm “e ( ё)  hoặc “o” vào giữa hai phụ câm cuối thân từ

  • девушка----------девушки----------девушек

  • Ложка----------Ложки----------Ложек

  • Озеро----------Озера----------Озёр

  • открытка----------открытки----------открыток

  • Марка----------Марки----------Марок

  • письмо----------письма----------писем.

  • Окно----------окна----------окон

  • Логка----------лодки----------лодок

  • Число----------Числа----------Чисел

 

Trong tiếng Nga có 7 phụ âm đặc biệt đó là : Г, К, Х, Ж, Ч, Ш, Щ sau nó có các quy tắc sau :

- Không được thay là -я mà phải thay bằng – a

- Không được thay là -ы mà phải thay bằng –и

- Không được thay là -ю mà phải thay bằng – у

Vì thế trong một số trường hợp như:

- Danh từ giống đực kết thúc bằng phụ âm ( 4 phụ âm Ж, Ч, Ш, Щ ) khi sang cách 2 số nhiều sẽ có đuôi là “ЕЙ” 

vd: товарищ-товарища-товарищей карандаш-карандаша-карандашей

- Một số danh từ giống cái như :книга,открытка,грамматика... sang cách hai số ít thay vì biến đổi thành “ы  “ sẽ phải thay bằng “–и”

 

 

LfY68vjvcauWRssv2N_s_wXd2OKaUE1e7OBZYuY_

Học tiếng Nga


 

2. Cách 2 có giới từ

Trả lời cho câu hỏi -Чей/ Чья/ Чьё/ Чьи

Vd: Чья  книга? (моего друга) (quyển sách của  ai ? (của người bạn của tôi )

Vd: зто  велосипед сестры :đây là cái xe đạp của chị gái

Dùng khi mổ tả ngoại hình người, vật

Vd: человек высокого роста :một người có vóc dáng cao 

Vd: ветка дерева :nhánh cây, угол комнаты :góc phòng

Dùng với dạng so sánh hơn của tinh từ

Vd: Москва большe Киева: Moscow to hơn Kiev 

Dùng với số từ

+ Đối với những số từ kết thúc bằng 1 (trừ 11 ) ví dụ như : 1, 21, 31 danh từ theo sau giữ nguyên 

Ví dụ : 1 (один ) билет

+ Đối với những số từ kết thúc bằng 2, 3, 4 như: 2; 22; 32; 42; 3; 33; 53; 4; 44; 54; 64 danh từ theo sau chia ở cách 2 số ít

Vd: 2 билета, 33 билета, 44 билета

+ Những số từ từ 5 trở lên hoặc kết thúc bằng số 0 như:5, 26, 40... chia ở cách 2 số nhiều.

Vd: 5 билетов

Sau các từ chỉ số lượng không xác định

много - nhiều/ мало - một ít/ столько - chừng ấy/ несколько - một vài/ большинство - đa số/ меньшинство - thiểu số/ множество (hầu như,hầu hết)...+ danh từ cách 2 số nhiều

Vd: много студентов: rất nhiều sinh viên 

Có những danh từ không có thức số nhiều như: dầu mỏ, than đá,…trong những trường hợp này phải chia ở cách 2 số ít, vd: мало бензина - ít dầu/ много угли - nhiều than đá,...

Dùng với thức phủ định:

 Vd: У меня свободное время

  Khi chuyển sang câu ở thức phủ định: у меня нет свободного времени 

Dùng để chỉ thời gian: ngày chính xác diễn ra một việc, sự kiện nào đó

Vd: я родился 3-ого апреля: Tôi sinh vào ngày mùng 3 tháng 4

Dùng với những từ chỉ sự cân đo, đong, đếm

Килограмм-kg/километр-km/метр-m/литр-lít/кусок-miếng/чашка-cốc,..

Vd: килограмм сахара(một kg đường)/ литр молока (một lít sữa),...

 

 

yhKSTg0eCmmZl0rZTSpsiI9RgJfKzEDrKQwJtfj0

Học tiếng Nga

 

3. Cách 2 với giới từ

Sau những giới từ chỉ địa điểm, trả lời cho câu hỏi Где ?

у, около, вокруг, вдоль‚ внутри, вне, мимо, посреди (среди), против,...+ cách 2.

Ví dụ: - Где стоит стол ? (bàn  nằm chỗ nào) 

- Стол стоит у окна (bàn cạnh cửa sổ)

Sau những giới từ chỉ hướng của chuyển động, trả lời cho câu hỏi Откуда ?

- Из окна: từ của sổ

- от берега: từ bờ biển

- Из-за  тучи: từ, ra khỏi đám mây

- Из-под  куста: từ dưới bụi cây

Ví dụ : Студент приехал (откуда ?) из Ленинграда: người sinh viên đến từ Leningrad.

Sau những giới từ chỉ thời gian, trả lời cho câu hỏi Когда ?

Накануне, до войны, после работы, среди,...

Vd: Накануне праздника: ngay trước buổi lễ

Sau những giới từ chỉ lý do, trả lời cho câu hỏi Почему ?

Из, из-за, от, с 

Vd: из-за плохой погоды - vì thời tiết xấu

Sau các giới từ khác như : Без интереса (không có sự thú vị ), Вместо товарища (thay thế, thế chỗ người đồng chí ), кроме меня (ngoại trừ tôi ), помимо брата (ngoài anh trai ra )

 

 

 

Au6zh99qDL0eK51c1RdIrR5YgKMABwsyFSqJMAre

Học tiếng Nga

 

Cách 2 trong tiếng Nga được xem là cách phức tạp nhất về cách biến đổi so với 5 cách còn lại. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về các chuyển đổi cũng như việc sử dụng cách 2 trong tiếng Nga một cách chính xác nhất. 

Tags: học tiếng nga, cách trong tiếng nga, cách 2 trong tiếng nga, cách sử dụng cách 2 trong tiếng nga, cách chia cách 2 trong tiếng nga, cách 2 số ít tiếng nga, cách 2 số nhiều tiếng nga, cách sử dụng cách 2 tiếng nga

 

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Bài 1 : Đại từ nhân xưng
Bài 1 : Đại từ nhân xưng

Đại từ nhân xưng

Bài 2 : Các từ hỏi
Bài 2 : Các từ hỏi

Các từ hỏi

Bài 3 : Chia động từ ở thì hiện tại
Bài 3 : Chia động từ ở thì hiện tại

Chia động từ ở thì hiện tại

Bài 4 : Cách chia động từ (tt)
Bài 4 : Cách chia động từ (tt)

Cách chia động từ (tt)

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC

Zalo chat